Svr 10
Nguyên liệu để chế biến loại cao su này là mủ phụ ( mủ đông, mủ chén, mủ dây) chúng được pha trộn với nhau theo một tỷ lệ thích hợp nhằm tạo ra sản phẩm có chất lượng. Thống số kỹ thuật cho các loại cao su này là chỉ số Po, hàm lượng tạp chất, chỉ số duy trì độ dẻo PRI, hàm lượng tro, hàm lượng chất bay hơi, hàm lượng Nitơ.
- Ngày đăng ký 3 năm trước
- Sản phẩm 8
- Đánh giá 0
- Đã bán: 0
Thông tin kỹ thuật
Mô tả sản phẩm
Nguyên liệu để chế biến loại cao su này là mủ phụ ( mủ đông, mủ chén, mủ dây) chúng được pha trộn với nhau theo một tỷ lệ thích hợp nhằm tạo ra sản phẩm có chất lượng. Thống số kỹ thuật cho các loại cao su này là chỉ số Po, hàm lượng tạp chất, chỉ số duy trì độ dẻo PRI, hàm lượng tro, hàm lượng chất bay hơi, hàm lượng Nitơ.
Bản chất khác nhau từ các nguồn nguyên liệu dùng để chế biến loại cao su này đòi hỏi phải kiểm tra chất lượng chặt chẽ hơn các cấp hạng xuất phát từ latex (SVR L, CV) và có sự pha trộn công phu.
Sự sản xuất cao su khối từ mủ phụ cần rất nhiều bước: Rửa sơ bộ nguyên liệu, cắt nhỏ, băm nhỏ, sấy và đóng kiện.
Ứng dụng: Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong nghành công nghiệp đắp lốp, các sản phẩm đệm chống va đập vận tải, cao su đường sắt.
CÁC CHỈ TIÊU HÓA – LÝ CỦA CAO SU SVR 10 THEO TCVN 3769:2013
- 1. Hàm lượng chất bẩn giữ lại trên rây 45m, % m/m, không lớn hơn : 0,08
- 2. Hàm lượng tro, % m/m, không lớn hơn : 0,60
- 3. Hàm lượng nitơ, % m/m, không lớn hơn : 0,60
- 4. Hàm lượng chất bay hơi, % m/m, không lớn hơn : 0,80
- 5. Độ dẻo đầu ( Po ), không nhỏ hơn : 30
- 6. Chỉ số duy trì độ dẻo ( PRI ), không nhỏ hơn : 50
- 7. Chỉ số màu Lovibond, mẫu đơn, không lớn hơn : –
- 8. Độ nhớt Mooney ML ( 1’ + 4’ ) 100 độ C
- 9. Đặc tính lưu hoá : –
- 10. Mã màu : Nâu
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.