Công ty TNHH cao su Thuận Lợi
Cao Su Thuận dung
Xem shop
  • Ngày đăng ký 2 năm trước
  • Sản phẩm 8
  • Đánh giá 0
  • Đã bán: 0

Thông tin kỹ thuật

Danh mục: Thương hiệu:

Mô tả sản phẩm

Nguyên liệu để chế biến loại cao su này là mủ phụ ( mủ đông, mủ chén, mủ dây) chúng được pha trộn với nhau theo một tỷ lệ thích hợp nhằm tạo ra sản phẩm có chất lượng. Thống số kỹ thuật cho các loại cao su này là chỉ số Po, hàm lượng tạp chất, chỉ số duy trì độ dẻo PRI, hàm lượng tro, hàm lượng chất bay hơi, hàm lượng Nitơ.

Bản chất khác nhau từ các nguồn nguyên liệu dùng để chế biến loại cao su này đòi hỏi phải kiểm tra chất lượng chặt chẽ hơn các cấp hạng xuất phát từ latex (SVR L, CV) và có sự pha trộn công phu.

Sự sản xuất cao su khối từ mủ phụ cần rất nhiều bước: Rửa sơ bộ nguyên liệu, cắt nhỏ, băm nhỏ, sấy và đóng kiện.

Ứng dụng: Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong nghành công nghiệp đắp lốp, các sản phẩm đệm chống va đập vận tải, cao su đường sắt.

CÁC CHỈ TIÊU HÓA – LÝ CỦA CAO SU SVR 10 THEO TCVN 3769:2013
  • 1. Hàm lượng chất bẩn giữ lại trên rây 45m, % m/m, không lớn hơn : 0,08
  • 2. Hàm lượng tro, % m/m, không lớn hơn : 0,60
  • 3. Hàm lượng nitơ, % m/m, không lớn hơn : 0,60
  • 4. Hàm lượng chất bay hơi, % m/m, không lớn hơn : 0,80
  • 5. Độ dẻo đầu ( Po ), không nhỏ hơn : 30
  • 6. Chỉ số duy trì độ dẻo ( PRI ), không nhỏ hơn : 50
  • 7. Chỉ số màu Lovibond, mẫu đơn, không lớn hơn : –
  • 8. Độ nhớt Mooney ML ( 1’ + 4’ ) 100 độ C
  • 9. Đặc tính lưu hoá : –
  • 10. Mã màu : Nâu

Đánh giá sản phẩm

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Svr 10”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Có th bạn thích

91 / 5000 Kết quả dịch Chọn các trường sẽ được hiển thị. Những người khác sẽ bị ẩn. Kéo và thả để sắp xếp lại thứ tự.
  • Ảnh
  • Mã sản phẩm
  • Đánh giá
  • Giá
  • Tình trạng
  • Khả năng
  • Thêm vào giỏ
  • Mô tả
Nhấp vào bên ngoài để ẩn thanh so sánh
So sánh
Danh sách yêu thích 0
Trở về trang chủ Tiếp tục mua sắm