Svr 10cv
Đây là loại cao su được ứng dụng rộng rãi trong các ngành kỹ thuật, hay những sản phẩm phục vụ trong đời sống hàng ngày. Vì bản chất của cao su như độ nhớt không thay đổi, độ mềm dẻo, tính bám dính đã được khẳng định loại cao su này phát triển trên thị trường trong nước cũng như thế giới.
- Ngày đăng ký 3 năm trước
- Sản phẩm 8
- Đánh giá 0
- Đã bán: 0
Thông tin kỹ thuật
Mô tả sản phẩm
Đây là loại cao su được ứng dụng rộng rãi trong các ngành kỹ thuật, hay những sản phẩm phục vụ trong đời sống hàng ngày. Vì bản chất của cao su như độ nhớt không thay đổi, độ mềm dẻo, tính bám dính đã được khẳng định loại cao su này phát triển trên thị trường trong nước cũng như thế giới.
Ứng dụng: Vì cao su 10CV (constant viscosity) tính chất đặc trưng là độ nhớt và độ mềm dẻo không thay đổi nên được các nhà sản xuất ưa chuộng. Tính mềm dẻo rất thuận lợi trong quá trình cán luyện (như năng lượng thấp, sự tương hợp các chất trong hỗn hợp tốt, khả năng bám dính cao) sẽ tạo nên một sản phẩm tốt và đồng đều. Đặc biệt giá cả cạnh tranh hơn cao su CV50-60 và rất thích hợp cho sản xuất lốp xe sử dụng mùa đông.
CÁC CHỈ TIÊU HÓA – LÝ CỦA CAO SU SVR 10CV THEO TCVN 3769:2004
- 1. Hàm lượng chất bẩn giữ lại trên rây 45m, % m/m, không lớn hơn : 0,08
- 2. Hàm lượng tro, % m/m, không lớn hơn : 0,60
- 3. Hàm lượng nitơ, % m/m, không lớn hơn : 0,60
- 4. Hàm lượng chất bay hơi, % m/m, không lớn hơn : 0,80
- 5. Độ dẻo đầu ( Po ), không nhỏ hơn : –
- 6. Chỉ số duy trì độ dẻo ( PRI ), không nhỏ hơn : 50
- 7. Chỉ số màu Lovibond, mẫu đơn, không lớn hơn : –
- 8. Độ nhớt Mooney ML: 60 ( 7 ± 5 )
- 9. Đặc tính lưu hoá : –
- 10. Mã màu : Nâu
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.